

Aatrox
Trang bị
Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng tối đa của chúng. Đồng thời gây ra 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô.
Kẻ địch trong vòng 2 ô bị Phân Tách 30%. Trong 10s đầu giao tranh, tăng 25 Giáp và Kháng Phép.
Gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô cứ mỗi 2 giây liên tục trong vòng 10 giây.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu.
Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu.
Thông số
Kỹ năng
Lưỡi Kiếm Sinh Lực
Hồi máu và gây sát thương vật lý lên mục tiêu hiên tại. Hồi máu và sát thương tăng theo phần trăm máu đã mất của Aatrox.
Hồi máu: 100/105/110 + 0.04 (AP & Máu)
Sát thương: 110/165/250 + 30/45/70 (AD & AP)
Hệ tộc
Dũng Sĩ
Dũng Sĩ nhận Chống Chịu, tăng mạnh hơn khi trên 50% Máu. Khi một Dũng Sĩ chết, các Dũng Sĩ còn lại hồi 10% Máu tối đa.
15% Chống Chịu khi dưới 50% Máu hoặc 25% Chống Chịu khi trên 50% Máu.
20% Chống Chịu khi dưới 50% Máu hoặc 35% Chống Chịu khi trên 50% Máu
25% Chống Chịu khi dưới 50% Máu hoặc 40% Chống Chịu khi trên 50% Máu
Đại Cơ Giáp
Nhận Cơ Giáp Khổng Lồ. Các tướng Đại Cơ Giáp hồi máu cho Cơ Giáp bằng 10% sát thương gây ra. Mốc Kim Cương: Mở khóa Cơ Giáp vĩ đại nhất.
Triệu hồi Cơ Giáp Khổng Lồ.
Giao thức Lưỡi Kiếm: Cấp 1.
Giao thức Lưỡi Kiếm: Cấp 2. Mỗi tướng Đại Cơ Giáp tăng sao sẽ tăng sức mạnh của Cơ Giáp.
Đồng Minh
Đội hình